ownCloud là một phần mềm miễn phí để tạo dịch vụ lưu trữ tệp. Trong bài viết này, HOSTVN sẽ hướng dẫn bạn cách cài đặt ownCloud trên CentOS 7.
Cài đặt ownCloud trên CentOS 7 – ownCloud là một phần mềm máy chủ-máy khách phổ biến để tạo dịch vụ lưu trữ tệp. Sử dụng nó, bạn có thể tạo một máy chủ đám mây lưu trữ tệp riêng thay vì sử dụng các dịch vụ trả phí như Dropbox, OneDrive, pCloud, v.v.
Trong bài này HOSTVN Tôi sẽ chỉ cho bạn cách cài đặt nó ownCloud trên CentOS 7.
Hướng dẫn cài đặt ownCloud trên CentOS 7
Chuẩn bị các
1 VPS ram từ 2GB trở lên với hệ điều hành Ubuntu 18.04. Nếu bạn chưa có VPS, vui lòng tham khảo các gói Cloud VPS của HOSTVN.
ĐĂNG KÝ NGAY
1. Bước 1: Cài đặt LAMP hoặc LEMP
Bạn có thể chọn cài đặt ĐÈN NGỦ hoặc LEMP theo hướng dẫn sau:
2. Bước 2: Cài đặt ownCloud
Để cài đặt ownCloud Trước tiên, bạn cần tạo một repo bằng cách tạo một tệp /etc/yum.repos.d/owncloud.repo với nội dung sau
[ce_10.1] name=OwnCloud Server type=rpm-md baseurl=http://download.owncloud.org/download/repositories/production/CentOS_7 gpgcheck=1 gpgkey=http://download.owncloud.org/download/repositories/production/CentOS_7/repodata/repomd.xml.key enabled=1
Sau đó, bạn chạy lệnh bên dưới để cài đặt ownCloud
yum install owncloud -y
3. Bước 3: Tạo cơ sở dữ liệu
Một lần được cài đặt ownCloud Bạn sẽ cần tạo một cơ sở dữ liệu để có thể chạy ownCloud. Để tạo cơ sở dữ liệu và người dùng Mysql, hãy chạy lần lượt các lệnh sau
mysql -u root create database owncloud_db; create user 'owncloud_user'@'localhost' identified BY 'Mật-Khẩu-Mysql'; grant all privileges on owncloud_db.* to [email protected]; flush privileges; exit
Trong đó
- owncloud_db: là tên databsae. Bạn thay nó bằng tên bạn muốn tạo
- owncloud_user: Người dùng MySQL. Bạn thay thế bằng người dùng bạn muốn tạo
- Mật khẩu-Mysql: mật khẩu mysql. Bạn thay thế nó bằng mật khẩu bạn muốn tạo
Nhớ lưu thông tin này để sử dụng cho bước tiếp theo
4. Bước 4: Tạo máy chủ ảo
Tiếp theo, bạn cần tạo một máy chủ ảo để có thể truy cập ownCloud
- Đối với Nginx: Tạo tệp /etc/nginx/conf.d/owncloud.conf
upstream php-handler { server unix:/var/run/php-fpm.sock; } server { listen 80; server_name www.owncloud.hostvn.com owncloud.hostvn.com; access_log /var/log/owncloud.log; access_log /var/log/owncloud.bytes bytes; error_log /var/log/owncloud.error.log; root /var/www/html/owncloud; index index.html index.htm index.php; location /.well-known/(acme-challenge|pki-validation)/ { root /var/www/html/owncloud; } location = /robots.txt { allow all; log_not_found off; access_log off; } location = /.well-known/carddav { return 301 $scheme://$host/remote.php/dav; } location = /.well-known/caldav { return 301 $scheme://$host/remote.php/dav; } client_max_body_size 512M; fastcgi_buffers 8 4K; fastcgi_ignore_headers X-Accel-Buffering; error_page 403 /core/templates/403.php; error_page 404 /core/templates/404.php; location / { rewrite ^ /index.php$uri; } location ~ ^/(?:build|tests|config|lib|3rdparty|templates|data)/ { return 404; } location ~ ^/(?:.|autotest|occ|issue|indie|db_|console) { return 404; } location ~ ^/(?:index|remote|public|cron|core/ajax/update|status|ocs/v[12]|updater/.+|ocs-provider/.+|ocm-provider/.+|core/templates/40[34]).php(?:$|/) { fastcgi_split_path_info ^(.+.php)(/.*)$; include fastcgi_params; fastcgi_param SCRIPT_FILENAME $document_root$fastcgi_script_name; fastcgi_param SCRIPT_NAME $fastcgi_script_name; fastcgi_param PATH_INFO $fastcgi_path_info; fastcgi_param modHeadersAvailable true; fastcgi_param front_controller_active true; fastcgi_read_timeout 180; fastcgi_pass php-handler; fastcgi_intercept_errors on; fastcgi_request_buffering off; } location ~ ^/(?:updater|ocs-provider|ocm-provider)(?:$|/) { try_files $uri $uri/ =404; index index.php; } location ~ .(?:css|js)$ { try_files $uri /index.php$uri$is_args$args; add_header Cache-Control "max-age=15778463" always; add_header X-Content-Type-Options nosniff always; add_header X-Frame-Options "SAMEORIGIN" always; add_header X-XSS-Protection "1; mode=block" always; add_header X-Robots-Tag none always; add_header X-Download-Options noopen always; add_header X-Permitted-Cross-Domain-Policies none always; access_log off; } location ~ .(?:svg|gif|png|html|ttf|woff|ico|jpg|jpeg|map|json)$ { add_header Cache-Control "public, max-age=7200" always; try_files $uri /index.php$uri$is_args$args; access_log off; } }
- Đối với Apache: Tạo tệp /etc/httpd/conf.d/owncloud.conf
<VirtualHost *:80> ServerName www.owncloud.hostvn.com ServerAlias owncloud.hostvn.com DocumentRoot /var/www/html/owncloud/ ErrorLog /var/log/owncloud_error_log CustomLog /var/log/owncloud_access_log combined </VirtualHost>
- Ghi chú: Thay thế owncloud.hostvn.com với tên miền của bạn
Khởi động lại máy chủ web để máy chủ ảo có hiệu lực
service nginx restart Hoặc service httpd restart
5. Bước 5: Đặt chủ sở hữu
Để tránh lỗi quyền, bạn tiến hành đặt chủ sở hữu cho mã nguồn Owncloud
chown -R nginx:nginx /var/www/html/owncloud/{.,}*
chown -R apache:apache /var/www/html/owncloud/{.,}*
6. Bước 6: Định cấu hình ownCloud
Để cấu hình ownCloud, bạn truy cập vào tên miền bạn sử dụng thông qua trình duyệt
6.1. Thiết lập tài khoản quản trị viên
Mục đầu tiên sẽ cho phép bạn thiết lập tài khoản Admin. Tại đây nhập tài khoản quản trị và mật khẩu bạn muốn tạo. Lưu ý rằng không nên sử dụng Admin làm tên đăng nhập và nên đặt mật khẩu đủ mạnh.
6.2. Thiết lập kết nối cơ sở dữ liệu
Tiếp theo, nhấp vào liên kết Lưu trữ & cơ sở dữ liệu và lựa chọn Mysql / Mariadb. Sau đó điền thông tin kết nối Mysql bao gồm: Người dùng cơ sở dữ liệu, Tên cơ sở dữ liệu, mật khẩu mở khóa mà bạn đã tạo ở bước 3 và nhấn. cái nút Hoàn tất thiết lập
Cuối cùng, bạn có thể đăng nhập Owncloud theo thông tin admin đã tạo để kiểm tra
7. Video cài đặt Owncloud
8. Liên kết tham khảo
9. Kết luận
Qua bài đăng này HOSTVN Tôi đã chỉ cho bạn cách cài đặt nó Owncloud trên CentOS 7. Nếu có bất kỳ góp ý nào, bạn có thể để lại bình luận bên dưới. Ngoài ra, bạn có thể xem thêm Hướng dẫn cài đặt Jitsi Meet trên Ubuntu 18.