[Tin tức] Giải bài tập: Câu truy vấn trên CSDL QLBH (phần 1)



​ #tranhuongCNTT #tranhuong #SQLServer​ #Kiểudữliệu​ #CơsởdữliệuSQL #KiểudữliệutrênSQLServer #Truy_vấn_dữ_liệu #T_SQL #CSDL_QLBH
10. Đơn đặt hàng số 1 do ai đặt và do nhân viên nào lập, thời gian và địa điểm giao hàng là ở đâu?
11. Hãy cho biết số tiền lương mà công ty phải trả cho mỗi nhân viên là bao nhiêu (lương = lương cơ bản + phụ cấp).
12. Trong đơn đặt hàng số 3 đặt mua những mặt hàng nào và số tiền mà khách hàng phải trả cho mỗi mặt hàng là bao nhiêu (số tiền phải trả được tính theo công thức SOLUONG×GIABAN – SOLUONG×GIABAN×MUCGIAMGIA/100)
13. Hãy cho biết có những khách hàng nào lại chính là đối tác cung cấp hàng của công ty (tức là có cùng tên giao dịch).
14. Trong công ty có những nhân viên nào có cùng ngày sinh?
15. Những đơn đặt hàng nào yêu cầu giao hàng ngay tại công ty đặt hàng và những đơn đó là của công ty nào?
CẢM ƠN TẤT CẢ QUÝ VỊ
“ĐĂNG KÝ” ỦNG HỘ KÊNH PHÁT TRIỂN
“LIKE” NẾU CẢM THẤY VIDEO HỮU ÍCH.

13 bình luận về “[Tin tức] Giải bài tập: Câu truy vấn trên CSDL QLBH (phần 1)”

  1. 1.Tạo CSDL QLSV có tham số như sau: (1đ)

    Tham số Giá trị

    Database name: QLSV

    Tên logic của data file chính: QLSV_Data

    Tên tập tin và đường dẫn của data file chính : QLSV_Data.mdf

    Kích cỡ khởi tạo của CSDL: 20 MB

    Kích cỡ tối đa của CSDL: 40 MB

    Gia số gia tăng tập tin CSDL : 1 MB

    Tên logic của transaction log: QLSV _Log

    Tên tập tin và đường dẫn của transaction log : QLSV _Log.ldf

    Kích cỡ khởi tạo của transaction log: 6 MB

    Kích cỡ tối đa của transaction log : 8 MB

    Gia số gia tăng tập tin transaction log : 1 MB

    2. Xác định kiểu dữ liệu phù hợp cho các trường và tạo các bảng sau trong CSDL QLSV (1đ)

    • Học phần gồm MaHP, TenHP, TongSoTiet, SoTinChi.

    • Sinh viên gồm MaSV, TenSV, GioiTinh, NgaySinh, MaLop, QueQuan, SoDienThoai, Email, MaKhoa.

    • Lớp gồm MaLop, TenLop, MaKhoa.

    • Khoa gồm MaKhoa, TenKhoa.

    • Điểm gồm MaHP, MaSV,DiemGiuaKi, DiemCuoiKy

    2. Xác định khóa chính, khóa ngoại và tạo các ràng buộc khóa chính khóa ngoại. (2đ)

    • Ràng buộc miền giá trị cho TongSoTiet, SoTinChi, DiemGiuaKy, DiemCuoiKy >0 và <10.

    • Ràng buộc tên khoa chỉ thuộc về 4 loại sau (CNTT, NgoaiNgu, DaiCuong, KeToan) .

    • Ràng buộc năm sinh của sinh viên phải <2006 và >0

    • Xác định not Null cho các trường khóa chính, khóa ngoại

    3. Tạo Diagram (1đ)

    4. Nhập dữ liệu vào các bảng, mỗi bảng tối thiểu 3 mẫu tin. Trong bảng LOP nhập 1 lớp có SiSoDuKien là 10. Trong bảng SV nhập 1 SV sinh năm 1998. Các thông tin khác tùy chọn. (2đ)

    5 Sửa năm sinh của SV sinh năm 1998 thành 1999 và Sửa mã khoa cho sv khoa CNTT thành Khoa_CNTT. (1đ)

    6. Liệt kê dữ liệu vừa nhập và thay đổi trong các bảng- Dùng screenshot hoặc snipping tool chép kết quả đưa vào phiếu chấm

    7. Xóa các lớp có SiSoDuKien<25. (1đ). snipping tool KQ

    – Dạ em chào cô Hương ạ, thời gian qua em theo dõi video của cô, em thấy kiến thức của cô truyền tải rất hay và dễ hiểu. Đợt vừa rồi em có làm 1 bài kiểm tra như trên nhưng em không biết cách làm câu 5 như thế nào, em mong cô có thể giúp em chữa bài này trong 1 video mới được không ạ, em cảm ơn cô rất nhiều 🥰❣, chúc cho kênh của cô sẽ có ngày càng có nhiều người biết đến và phát triển hơn nữa trong tương lai 👏❤!!!

    Bình luận

Viết một bình luận

bahis10bets.com betvole1.com casinomaxi-giris.com interbahis-giris1.com klasbahis1.com mobilbahisguncelgiris1.com piabetgiris1.com tipobettgiris.com tumbetgiris1.com betboro 1xbet giriş
bahis10bets.com betvole1.com casinomaxi-giris.com interbahis-giris1.com klasbahis1.com mobilbahisguncelgiris1.com piabetgiris1.com tipobettgiris.com tumbetgiris1.com betboro 1xbet giriş
antalya bayan escort
antalya bayan escort
antalya bayan escort